CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG
Chào mừng bạn đến với diễn đàn CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG diễn đàn của sinh viên khoa Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và mọi người quan tâm.

Vui lòng đăng nhập để có thể thảo luận và gửi bài. Nếu chưa có tài khoản hãy đăng ký miễn phí rất đơn giản.

Các bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản chung: ngoaingu.dhsphn2 mật khẩu ngoaingu.2011

Mọi rắc rối về diễn đàn vui lòng liên hệngoaingusp2@gmail.com
CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG
Chào mừng bạn đến với diễn đàn CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG diễn đàn của sinh viên khoa Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và mọi người quan tâm.

Vui lòng đăng nhập để có thể thảo luận và gửi bài. Nếu chưa có tài khoản hãy đăng ký miễn phí rất đơn giản.

Các bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản chung: ngoaingu.dhsphn2 mật khẩu ngoaingu.2011

Mọi rắc rối về diễn đàn vui lòng liên hệngoaingusp2@gmail.com
LoveStory
CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG Back10CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG T10
CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG
 :: 

Tiếng Trung

 :: 

Học viết


CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG      LEARNING ENGLISH - LEARNING CHINESE      一起学英语 - 一起学汉语      Diễn đàn trân trọng cảm ơn các bạn đã tham gia và mong nhận được nhiều ý kiến quý báu.
Bài Mới Nhất
Bài gửiNgười gửiThời gian
Audio Luyện nghe Tiếng Anh Hiệu Quả từ Căn Bản- Nâng Cao 6 Level ngoaingu.dhsphn2 Wed 01 Aug 2018, 19:39
Kaspersky Internet Security,BKAV pro giá rẻ! Bảo hành full time! toikhongcodon Tue 13 Jun 2017, 16:05
English for Banking & Finance 1 Teacher's Notes ngoaingu.dhsphn2 Sun 03 Apr 2016, 22:21
BÀI TẬP VIẾT VỀ NGƯỜI BẠN THÂN ngoaingu.dhsphn2 Sat 26 Mar 2016, 16:51
ỨNG DỤNG GIA SƯ TIẾNG ANH HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI VsionGlobal Tue 08 Mar 2016, 16:18
yêu cầu lời bài hát + lời dịch các bài hát tiếng Trung ngoaingu.dhsphn2 Sat 20 Feb 2016, 13:01
Giao tiếp và Ielst Ở TP.HCM ngoaingu.dhsphn2 Mon 18 Jan 2016, 00:16



 

 CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG

Go down 
Tác giảThông điệp
trung
Quan huyện
trung


Tổng số bài gửi : 151
Join date : 12/04/2010

CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG Empty
Bài gửiTiêu đề: CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG   CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG EmptySat 16 Jun 2012, 11:27

Động từ Hán ngữ không biến đổi hình thức của từ để chỉ về thời gian. Thời gian phát sinh của động từ là quá khứ, hiện tại hay tuơng lai chủ yếu là do từ ngữ chỉ thời gian như "去年,今年,明年,上星期,下午,晚上“等 diễn đạt. Nhưng một động từ có thể ở vào các giai đoạn thời gian khác nhau như: sẽ xảy ra, đang tiến hành, còn tiếp tục, đã hoàn thành hay đã qua rồi...những giai đoạn khác nhau đó do các trợ từ động thái, phó từ, động từ năng nguyện và trợ từ ngữ khí diễn đạt, đó là hình thái của động gồm 5 loại:
1. Động tác đang tiến hành thì dùng các từ: "正",”正在“,”正在....呢“ để diễn đạt.
2. Động tác hoặc động thái đang tiếp diễn thì dùng "着" để diễn đạt.
3. Động tác đã hoàn thành thì dùng trợ từ động thái "了" để diễn đạt.
4. Động tác sắp xảy ra thì dùng "要....了","就要....了",”快要....了“ để diễn đạt.
5. Đã qua rồi thì dùng "过" để diễn đạt.

+ Quá khứ : Chủ ngữ + đã曾经,已经,已+ Động từ ( làm cái gì đó)+...着(tiếp diễn)
+ Tương lai: Chủ ngữ+ sẽ将,快要,会+ Động từ ( làm cái gì đó..)+着(tiếp diễn)

Ví dụ cho các hạ dễ hiểu nhé:
Loại 1:
-Động tác đang tiến hành, đặt trước các phó từ "正",”正在“,”在“ hoặc đặt ở cuối câu trợ từ ngữ khí "呢","正",”正在“,”在“ cũng có thể sử dụng đồng thời với "呢".
王老师正在给同学们上课(呢)。
小宇在做练习(呢)。
你别去找他,他睡觉呢。
-Một động tác tiến hành có thể xảy ra ở hiện tại, cũng có thể xảy ra ở quá khứ hay tương lai đang được tiến hành ở thời gian nào đó hoặc tiến hành đồng thời với 1 động tác đặc biệt khác có thể dùng "正在"...diễn đạt.
昨天我去他家的时候,他在吃饭。
要是你明天十二点去他家,他一定正在吃饭。

Loại 2:
- Động tác hay trạng thái đang tiếp diễn (trợ từ động thái "着"), thêm "着" sau động từ, biểu thị động tác hoặc trạng thái đang tiếp diễn.
桌子上放着书,本子和毛笔。
屋子的窗户开着,门关着。
- Động thái đang tiến hành cũng thường là hay tiếp diễn, do đó "着" cũng có thể dùng kèm với "正",”正在“,”在“...thể hiện động tác đang tiến hành.
他正跟朋友谈着话呢,你等他一会儿吧。
- Động từ kèm theo "着" có thể biểu đạt theo phương thức hành vi.
她带着孩子去公园了。

mình hiểu(rất hạn hẹp) theo cách nói chuyện, để cùng bạn tìm học thêm nhá, 曾经/céng jing/ đã (từng), 我曾经坐过飞机/wo céngjing zuò feiji/tôi đã(từng) ngồi qua ficơ. 我曾经说谎(说过谎言)/wo cengjing shuohuang(shuo guo huang yan)/tôi đã từng nói dóc (nói dối qua)。已经/yĩjing/đã [lưu ý,từ nầy sự dụng ở sự việc ko lập lại, hoặc chưa lập lại, nếu sự việc có lập lại thì phải sử dụng từ 曾经]. 奶奶已经死了/nainai yijing sĩle/bà đã qua đời rồi. 已经 trong câu nói ngắn gọn người ta sẽ sử dụng từ 已。我已爬过泰山/wo yi pa guo tàishan/ 现今正爬着嵩山/xianjin zhèng pazhe sõng shan/tôi đã trèo qua núi ThSơn.hiện vẫn đang trèo núi Tung sơn{đây chỉ là câu nói khoác}。
từ 将/jiang/sẽ(đang). 快要/kuaiyào/sẽ (tức thời). 会/hùi/ sẽ(có thể). cũng thế nhưng nói ở chuyện sắp xãy ra. 校长会到大家要严肃/xiaozhang hui dao, dajia yao yansu/ hiệu trưởng sẽ(có thể) đến, mọi người nên nghiêm túc. 校长将到大家要严肃hiệu trưởng đang đến mọi người phải nghiêm túc. 校长快要到(达课室)大家因该严肃hiêu trưởng sẽ đến (lớp) ngay thôi mọi người cần nên nghiêm túc
Về Đầu Trang Go down
 
CAU TRUC CAU VE QUA KHU VA TUONG LAI TRONG TIENG TRUNG
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG :: Tiếng Trung :: Học viết-
Chuyển đến 
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 04:31 PM
- Designed by Skinner
Version phpb2 Copyright ©2010 -2011 FM Rip by quochoantb edit by Mr_Quan9x !!!
Sử dung mã nguồn phpBB® Phiên bản 2.0.1. © 2007 - 2010 Forumotion.
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất